Danh Sách Sân Bay Ở Trung Quốc năm 2023
Trung Quốc là nền kinh tế lớn thứ 2 toàn cầu. Quốc gia Đông Á này được ví như là công xưởng sản xuất thế giới với rất nhiều sản phẩm với giá thành rất thấp. Với vị trí địa lý ngay cạnh Trung Quốc, Việt Nam hàng năm nhập khẩu rất nhiều hàng hóa là nguyên vật liệu, máy móc, sắt thép, sản phẩm linh kiện điện tử,… Hầu hết hàng hóa sẽ được vận chuyển đường biển từ các cảng biển Trung Quốc về Hải Phòng, Cát Lái hoặc Đà Nẵng. Tuy nhiên, đối với hàng hóa có trị giá cao, khối lượng nhẹ sẽ đươc ưu tiên vận chuyển bằng đường hàng không.Dưới đây là danh Sách Sân Bay Ở Trung Quốc năm 2023
- Top 6 homestay Khánh Hòa nổi tiếng chất lượng
- Top nhà xe Limousine từ Sài Gòn đi Khánh Hoà
- Kinh nghiệm du lịch Nha trang tự túc mới nhất 2022
- Chơi gì lễ 30/04 trong 3 ngày vi vu Khánh Hòa – Ninh Thuận?
- Liên hệ
VỊ TRÍ |
ICAO |
IATA |
TÊN SÂN BAY |
An Huy | |||
An Khánh | ZSAQ | AQG | Sân bay An Khánh |
Bạng Phụ | ZSBB | BFU | Sân bay Bạng Phụ |
Phụ Dương | ZSFY | FUG | Sân bay Phụ Dương |
Hợp Phì | ZSOF | HFE | Sân bay quốc tế Lạc Cương Hợp Phì |
Hoàng Sơn | ZSTX | TXN | Sân bay quốc tế Truân Khê Hoàng Sơn |
Vu Hồ | WHU | Sân bay Vu Hồ | |
Bắc Kinh | |||
Bắc Kinh | ZBAA | PEK | Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh |
Bắc Kinh | ZBBB | NAY | Sân bay Nam Uyển Bắc Kinh |
Cam Túc | |||
Đôn Hoàng | ZLDH | DNH | Sân bay Đôn Hoàng |
Gia Dục Quan (địa cấp thị) | ZLJQ | JGN | Sân bay Gia Dục Quan |
Lan Châu | ZLLL | ZGC | Sân bay Trung Xuyên Lan Châu |
Tửu Tuyền | ZLJQ | CHW | Sân bay Tửu Tuyền |
Khánh Dương | ZLQY | IQN | Sân bay Khánh Dương |
Cát Lâm | |||
Trường Xuân | ZYCC | CGQ | Sân bay quốc tế Đại Phòng Thân Trường Xuân |
Cát Lâm | ZYJL | JIL | Sân bay Nhị Đài Tử Cát Lâm |
Thông Hóa | ZYTN | TNH | Sân bay Thông Hóa |
Duyên Cát | ZYYJ | YNJ | Sân bay Triều Dương Xuyên Duyên Cát |
Chiết Giang | |||
Hàng Châu | ZSHC | HGH | Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu |
Đài Châu | ZSLQ | HYN | Sân bay Lộ Kiều Hoàng Nham |
Ninh Ba | ZSNB | NGB | Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba |
Ôn Châu | ZSWZ | WNZ | Sân bay quốc tế Vĩnh Cường Ôn Châu |
Kim Hoa | ZSYW | YIW | Sân bay Nghĩa Ô |
Chu Sơn | ZSZS | HSN | Sân bay Chu Gia Tiêm Chu Sơn |
Giang Tây | |||
Cám Châu | ZSGZ | KOW | Sân bay Hoàng Kim Cám Châu |
Tập An | ZSJA | JGS | Sân bay Tĩnh Cương Sơn |
Cảnh Đức Trấn | ZSJD | JDZ | Sân bay Cảnh Đức Trấn |
Cửu Giang | ZSJJ | JIU | Sân bay Lư Sơn Cửu Giang |
Nam Xương | ZSCN | KHN | Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương |
Giang Tô | |||
Thường Châu | ZSCG | CZX | Sân bay Bôn Ngưu Thường Châu |
Liên Vân Cảng | ZSLG | LYG | Sân bay Bạch Tháp Phụ Liên Vân Cảng |
Nam Kinh | ZSNJ | NKG | Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh |
Nam Thông | NTG | Sân bay Hưng Thông Nam Thông | |
Tô Châu | ZSSZ | SZV | Sân bay Quang Phúc Tô Châu |
Vô Tích | ZSWX | WUX | Sân bay Thạc Phóng Vô Tích |
Từ Châu | ZSXZ | XUZ | Sân bay Quan Âm Từ Châu |
Hà Bắc | |||
Tần Hoàng Đảo | ZBSH | SHP | Sân bay Sơn Hải Quan Tần Hoàng Đảo |
Thạch Gia Trang | ZBSJ | SJW | Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang |
Hình Đài | ZBXT | XNT | Sân bay Hình Đài |
Hà Nam | |||
An Dương | ZHAY | AYN | Sân bay An Dương |
Lạc Dương | ZHLY | LYA | Sân bay Lạc Dương |
Nam Dương, Hà Nam | ZHNY | NNY | Sân bay Khương Doanh Nam Dương |
Trịnh Châu | ZHCC | CGO | Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu |
Hắc Long Giang | |||
Cáp Nhĩ Tân | ZYHB | HRB | Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân |
Hắc Hà | ZYHE | HEK | Sân bay Hắc Hà |
Giai Mộc Tư | ZYJM | JMU | Sân bay Giai Mộc Tư |
Mẫu Đơn Giang | ZYMD | MDG | Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang |
Tề Tề Cáp Nhĩ | ZYQQ | NDG | Sân bay Tam Gia Tử Tề Tề Cáp Nhĩ |
Đại Khánh | DQA | Sân bay Đại Khánh | |
Hải Nam | |||
Hải Khẩu | ZJHK[1] | HAK | Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu |
Tam Á | ZGSY | SYX | Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á |
Hồ Bắc | |||
Ân Thi | ZHES | ENH | Sân bay Ân Thi |
Kinh Châu | ZHSS | SHS | Sân bay Sa Thị |
Vũ Hán | ZHHH | WUH | Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán |
Tương Phàn | ZHXF | XFN | Sân bay Lưu Tập Tương Phàn |
Nghi Xương | ZHYC | YIH | Sân bay Tam Hiệp Nghi Xương |
Hồ Nam | |||
Thường Đức | ZGCD | CGD | Sân bay Thường Đức |
Trường Sa | ZGHA | CSX | Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa |
Hành Dương | ZGHY | HNY | Sân bay Hành Dương |
Trương Gia Giới | DYG | Sân bay Trương Gia Giới | |
Chi Giang | HJJ | Sân bay Chi Giang | |
Đặc khu hành chính Hồng Kông | |||
Hồng Kông | VHHH | HKG | Sân bay quốc tế Hồng Kông (Chek Lap Kok) |
Liêu Ninh | |||
An Sơn | ZYAS | AOG | Sân bay An Sơn |
Đại Liên | Sân bay Đại Trường Sơn Đảo Trường Hải | ||
Triều Dương | Sân bay Triều Dương | ||
Đại Liên | ZYTL | DLC | Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên |
Đan Đông | ZYDD | DDG | Sân bay Đan Đông |
Cẩm Châu | ZYJZ | JNZ | Sân bay Tiểu Lĩnh Tử Cẩm Châu |
Thẩm Dương | ZYTX | SHE | Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương |
Thẩm Dương | Sân bay Liêu Trung | ||
Đặc khu hành chính Macau | |||
Macau | VMMC | MFM | Sân bay quốc tế Ma Cao |
Khu tự trị người Hồi Ninh Hạ | |||
Ngân Xuyên | ZLIC | INC | Sân bay Hà Liên Sơn Ngân Xuyên |
Ngân Xuyên | Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên | ||
Khu tự trị Nội Mông | |||
Bao Đầu | ZBOW | BAV | Sân bay Bao Đầu |
Xích Phong | ZBCF | CIF | Sân bay Xích Phong |
Hailar | ZBLA | HLD | Sân bay Đông Sơn Hailar |
Hohhot | ZBHH | HET | Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc |
Manzhouli | NZH | Sân bay Manzhouli | |
Ngạc Nhĩ Đa Tư | ZBDS | DSN | Sân bay Ngạc Nhĩ Đa Tư |
Thông Liêu | ZBTL | TGO | Sân bay Thông Liêu |
Ulanhot | ZBUL | HLH | Sân bay Ulanhot |
Ô Hải | WUA | Sân bay Ô Hải | |
Xilinhot | ZBXH | XIL | Sân bay Xilinhot |
Phúc Kiến | |||
Phúc Châu | ZSFZ | FOC | Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu |
Long Nham | LCX | Sân bay Liên Thành | |
Tuyền Châu | ZSQZ | JJN | Sân bay Tấn Giang Tuyền Châu |
Hạ Môn | ZSAM | XMN | Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn |
Vũ Di Sơn, Nam Bình | ZSWY | WUS | Sân bay Nam Bình Vũ Di Sơn |
Quảng Đông | |||
Quảng Châu | ZGGG | CAN | Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu |
Mai huyện | MXZ | Sân bay Mai Huyện | |
Sán Đầu | ZGOW | SWA | Sân bay Sán Đầu |
Thiều Quan | HSC | Sân bay Thiều Quan | |
Thâm Quyến | ZGSZ | SZX | Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến |
Trạm Giang | ZGZJ | ZHA | Sân bay Trạm Giang |
Chu Hải | ZGSD | ZUH | Sân bay quốc tế Chu Hải |
Quảng Tây | |||
Bắc Hải | ZGBH | BHY | Sân bay Phúc Thành Bắc Hải |
Quế Lâm | ZGKL | KWL | Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm |
Liễu Châu | ZGZH | LZH | Sân bay Bạch Liên Liễu Châu |
Nam Ninh | ZGNN | NNG | Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh |
Ngô Châu | ZGWZ | WUZ | Sân bay Trường Châu Đảo Ngô Châu |
Quý Châu | |||
An Thuận | ZUAS | AVA | Sân bay An Thuận |
Quý Dương | ZUGY | KWE | Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương |
Thành phố Lê Bình | HZH | Sân bay Kiềm Nam Lê Bình | |
Đồng Nhân | ZUTR | TEN | Sân bay Đại Hưng Đồng Nhân |
Hưng Nghĩa | ACX | Sân bay Hưng Nghĩa | |
Tôn Nghị | ZUZY | ZYI | Sân bay Tôn Nghị |
Sơn Đông | |||
Tể Nam | ZSJN | TNA | Sân bay Diêu Tường Tể Nam |
Tể Ninh | ZLJN | JNG | Sân bay Tể Ninh |
Thanh Đảo | ZSQD | TAO | Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo |
Duy Phường | ZSWF | WEF | Sân bay Duy Phường |
Uy Hải | WEH | Sân bay Uy Hải | |
Yên Đài | ZSYT | YNT | Sân bay Lai Sơn Yên Đài |
Sơn Tây | |||
Trường Trì | ZBCZ | CIH | Sân bay Vương Thôn Trường Trì |
Đại Đồng | ZBDT | DAT | Sân bay Đông Vương Đại Đồng |
Thái Nguyên | ZBYN | TYN | Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên |
Khu tự trị Tân Cương | |||
Aksu | ZWAK | AKU | Sân bay Aksu |
Altay | ZWAT | AAT | Sân bay Altay |
Fuyun | ZWFY | FYN | Sân bay Fuyun |
Hami | ZWHM | HMI | Sân bay Hami |
Hotan | ZWTN | HTN | Sân bay Hotan |
Karamay | ZWKM | KRY | Sân bay Karamay |
Kashgar (Kashi) | ZWSH | KHG | Sân bay Kashgar (sân bay Kashi) |
Korla | ZWKL | KRL | Sân bay Korla |
Kuqa | ZWKC | KCA | Sân bay Kuqa |
Ürümqi | ZWWW | URC | Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi |
Y Ninh | ZWYN | YIN | Sân bay Y Ninh |
Thanh Hải | |||
Golmud | ZLGM | GOQ | Sân bay Golmud |
Tây Ninh | ZLXN | XNN | Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh |
Thiểm Tây | |||
Hán Trung | ZLHZ | HZG | Sân bay Hán Trung |
Tây An | ZLXY | XIY | Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An |
Duyên An | ZLYA | ENY | Sân bay Duyên An |
Du Lâm | ZLYL | UYN | Sân bay Tây Sa Du Lâm |
Thiên Tân | |||
Thiên Tân | ZBTJ | TSN | Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân |
Khu tự trị Tây Tạng | |||
Lhasa | ZULS | LXA | Sân bay Gonggar Lhasa |
Chamdo | Sân bay Bangda Chamdo | ||
Shiquanhe, Ngari | Sân bay Ngari | ||
Tawa | TWY | Sân bay Tawa | |
Thượng Hải | |||
Thượng Hải | ZSSS | SHA | Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải |
Thượng Hải | ZSPD | PVG | Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải |
Trùng Khánh | |||
Trùng Khánh | ZUCK | CKG | Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh |
Kiềm Giang 黔江 | Sân bay Chu Bạch Kiềm Giang (đang xây dựng) | ||
Vạn Châu | ZULP | WXN | Sân bay Vạn Huyện |
Tứ Xuyên | |||
Thành Đô | ZUUU | CTU | Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô |
Nam Sung | ZUNC | NAO | Sân bay Cao Bình Nam Sung |
Tây Xương | ZUXC | XIC | Sân bay Thanh Sơn Tây Xương |
Nghi Tân | ZUYB | YBP | Sân bay Lai Bá Nghi Tân |
Vân Nam | |||
Bảo Sơn | ZPBS | BSD | Sân bay Bảo Sơn |
Đại Lý | DLU | Sân bay Đại Lý | |
Địch Khánh | DIG | Sân bay Địch Khánh | |
Tây Song Bản Nạp | ZPJH | JHG | Sân bay Gasa Tây Song Bản Nạp |
Côn Minh | ZPPP | KMG | Sân bay quốc tế Vu Gia Bá |
Lệ Giang | ZPLJ | LJG | Sân bay Tam Nghĩa Lệ Giang |
Lộ Tây | ZPLX | YUM | Sân bay Mangshi Lộ Tây |
Tư Mao | ZPSM | SYM | Sân bay Tư Mao |
Chiêu Thông | ZPZT | ZAT | Sân bay Chiêu Thông |
Bài viết dưới đây của Bang Chủ sẽ tìm hiểu về danh sách top 14 sân bay quốc tế của Trung Quốc, giúp bạn nắm được cụ thể hơn khi vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về bằng máy bay.